Characters remaining: 500/500
Translation

cải tiến

Academic
Friendly

Từ "cải tiến" trong tiếng Việt có nghĩasửa đổi, thay đổi một cái đó để làm cho tốt hơn, hiệu quả hơn, hoặc tiến bộ hơn. Từ này thường được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau như công nghệ, quản lý, giáo dục, v.v.

Giải thích chi tiết:
  • Cải: có nghĩacải cách, thay đổi cho tốt hơn.
  • Tiến: có nghĩatiến bộ, phát triển lên.
dụ sử dụng:
  1. Cải tiến kỹ thuật: Trong lĩnh vực công nghệ, "cải tiến kỹ thuật" có thể hiểu nâng cấp hoặc thay đổi một thiết bị, phần mềm nào đó để hoạt động hiệu quả hơn. dụ: "Công ty đã cải tiến kỹ thuật sản xuất để tăng năng suất."

  2. Cải tiến quản lý xí nghiệp: Đây việc thay đổi phương thức quản lý để giúp cho doanh nghiệp hoạt động hiệu quả hơn. dụ: "Chúng tôi cần cải tiến quản lý xí nghiệp để giảm thiểu chi phí nâng cao hiệu suất làm việc."

  3. Công cụ cải tiến: những phương pháp, phần mềm hoặc thiết bị được sử dụng để hỗ trợ quá trình cải tiến. dụ: "Chúng tôi đã sử dụng công cụ cải tiến để theo dõi tiến độ công việc."

Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong môi trường học thuật hoặc chuyên môn, bạn có thể nói: "Để đạt được sự cải tiến bền vững, chúng ta cần xem xét nhiều yếu tố khác nhau."
  • Bạn cũng có thể sử dụng trong ngữ cảnh cá nhân: "Tôi đang cải tiến thói quen học tập của mình để đạt được kết quả tốt hơn trong kỳ thi."
Phân biệt các biến thể:
  • Cải cách: thay đổi một hệ thống, cách thức hoạt động một cách toàn diện hơn.
  • Cải thiện: Có thể được sử dụng giống như "cải tiến", nhưng thường nhấn mạnh vào việc làm tốt hơn không nhất thiết phải thay đổi toàn bộ phương thức.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Cải cách: Thay đổi một hệ thống, quy trình để tốt hơn.
  • Nâng cao: Tăng cường chất lượng hoặc hiệu suất.
  • Cải thiện: Làm cho cái đó tốt hơn, nhưng không nhất thiết phải thay đổi cách thức.
Liên quan:
  • Đổi mới: Thường được sử dụng để chỉ sự sáng tạo thay đổi lớn hơn, không chỉ dừng lạiviệc cải tiến.
  • Phát triển: Nhấn mạnh vào quá trình tăng trưởng mở rộng.
  1. đg. Sửa đổi cho phần nào tiến bộ hơn. Cải tiếnthuật. Cải tiến quảnxí nghiệp. Công cụ cải tiến.

Comments and discussion on the word "cải tiến"